Bài 12: Jobs – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng commute (verb) – /kəˈmjuːt/: to make the same journey regularly between work and home. Example 1: I commute to the city every day for work. Example 2:...
Bài 11: Mishaps – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng mishap (noun) – /ˈmɪshæp/: A small mistake/accident or unlucky event that is not very serious.. Example 1: She had a mishap with her coffee. Example 2: There...
Bài 10: Air travel – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng fasten (v) – /ˈfæsn/: to close or attach something securely. Example 1: Please fasten your seatbelt before the car starts. Example 2: He needed to fasten the...
Bài 9: Gifts – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng jewelry (n) – /ˈdʒuːəlri/: Decorative items worn (wear) on the body, often made of expensive metals. Example 1: She received a beautiful jewelry set for her birthday....
Bài 8: Restaurant – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng convenient (adj) – /kənˈviːniənt/: near or easy to get to or use. Example 1: The hotel was convenient, just five minutes from the beach. Example 2: Having...
Bài 7: Celebrations – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng anniversary (n) – /ˌænɪˈvɜːrsəri/: the day on which an important event happened in a previous year. Example 1: We celebrate our wedding anniversary every June. Example 2:...
Bài 6: City Transportation – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng fare (n) – /fer/: The money you pay to travel by bus, train, etc. Example 1: She looked for coins to pay the bus fare. Example 2:...
Bài 5: The Weekend – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng exhausted (adj) – /ɪɡˈzɔːstɪd/: very tired or without energy Example 1: After running, she felt exhausted and sat down. Example 2: The long walk made the dog...
Bài 4: Neighbors – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Ngữ pháp Adjectives are words that describe nouns or pronouns. They tell us about their size, shape, age, color, origin or material, … Adjective + Noun In most cases...
Bài 3: Family – tài liệu tiếng Anh giao tiếp miễn phí
TẢI FILE DƯỚI BÀI VIẾT ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG BÀI HỌC Từ vựng nuclear family (n) – /ˈnuːkliər ˈfæməli/: a family that consists of father, mother, and children. John and Sarah live with their two children, forming a nuclear family....